Ambrosia psilostachya pollen
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Phấn hoa Ambrosia psilostachya là phấn hoa của cây Ambrosia psilostachya. Phấn hoa Ambrosia psilostachya chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Acyline
Xem chi tiết
Acyline đã được điều tra để phòng ngừa và điều trị Hypogonadism và Tránh thai.
Potassium bitartrate
Xem chi tiết
Kali bitartate, còn được gọi là kali axit tartrate hoặc kem của cao răng, là muối axit kali của axit l- (+) -tartaric. Nó thu được như một sản phẩm phụ của sản xuất rượu vang trong quá trình lên men. Được FDA chấp thuận là chất thực phẩm trực tiếp, kali bitartrate được sử dụng làm chất phụ gia, chất ổn định, chất kiểm soát pH, chất chống vi trùng, chất hỗ trợ chế biến hoặc chất làm đặc trong các sản phẩm thực phẩm khác nhau [L2732]. Kali bitartrate có một lịch sử sử dụng y tế lâu dài dưới dạng thuốc nhuận tràng dùng làm thuốc đặt trực tràng và là thuốc OTC hạng ba được phê duyệt tại Nhật Bản.
EHT899
Xem chi tiết
EHT899 là một công thức độc quyền của protein virut HBV được thiết kế để loại bỏ phản ứng miễn dịch không mong muốn được khơi gợi bởi nhiễm HBV. Nó cũng rõ ràng tăng cường đáp ứng miễn dịch thứ phát để loại bỏ nhiễm virus, dẫn đến giảm tổn thương gan và giảm tải lượng virus.
Fx-1006A
Xem chi tiết
Fx-1006A là một hợp chất phân tử nhỏ có khả năng điều trị các rối loạn di truyền, như bệnh cơ tim amyloid gia đình (FAC) và bệnh đa dây thần kinh amyloid gia đình (FAP).
Buckwheat
Xem chi tiết
Chiết xuất dị ứng kiều mạch được sử dụng trong thử nghiệm dị ứng.
Capra hircus skin
Xem chi tiết
Capra hircus da hoặc pelt được sử dụng trong thử nghiệm dị ứng.
Cytidine-5'-Triphosphate
Xem chi tiết
Cytidine 5 '- (tetrahydrogen triphosphate). Một nucleotide cytosine chứa ba nhóm phosphate được ester hóa với thành phần đường. [PubChem]
Dinaciclib
Xem chi tiết
Dinaciclib đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị rrMM, rrCLL, rrDLBCL, Khối u rắn và Neoplasm, trong số những người khác.
Isoflurane
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Isoflurane (Isofluran)
Loại thuốc
Thuốc gây mê đường hô hấp
Dạng thuốc và hàm lượng
Isofluran đựng trong các chai màu hổ phách 100 ml và 250 ml, dưới dạng chất lỏng để hít.
5-fluoro-2'-deoxycytidine
Xem chi tiết
5-fluoro-2'-deoxycytidine đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Neoplasms, Neoplasms phổi, Neoplasms vú, Neoplasms Head and Neck Neoplasms, và những người khác.
Botulinum Toxin Type B
Xem chi tiết
Neurotoxin được sản xuất bằng cách lên men của clostridium botulinum loại B. Protein tồn tại trong mối liên kết không có cấu trúc với protein hemagglutinin và nonhemagglutinin như một phức hợp độc tố thần kinh. Phức hợp chất độc thần kinh được thu hồi từ quá trình lên men và được tinh chế thông qua một loạt các bước kết tủa và sắc ký.
Ganciclovir
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ganciclovir
Loại thuốc
Thuốc kháng virus
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang: 250 mg, 500 mg.
- Lọ bột pha tiêm: 500 mg ganciclovir natri.
- Gel tra mắt 0,15% (w/w).
Sản phẩm liên quan